Để được cấp Sổ đỏ và tách thửa, thửa đất phải đảm bảo đạt diện tích tối thiểu nhất định. Trong đó, quy định của mỗi địa phương là khác nhau. Dưới đây là thông tin về diện tích cấp Sổ đỏ và diện tích tối thiểu được tách thửa của 63 tỉnh thành được cấp nhật mới nhất năm 2020.
1. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Hà Nội
Khu vực | Mức tối thiểu | Mức tối đa | Điều kiện các thửa đất hình thành từ việc tách thửa |
Các phường | 30 m2 | 90 m2 |
Chiều rộng và chiều sâu từ 3 m trở lên (so với chỉ giới xây dựng). Có diện tích tối thiểu 30 m2 (đối với các khu vực phường, thị trấn) và không nhỏ hơn 50% hạn mức giao đất ở tối thiểu |
Các xã giáp ranh các quận và thị trấn | 60 m2 | 120 m2 | |
Các xã vùng đồng bằng | 80 m2 | 180 m2 | |
Các xã vùng trung du | 120 m2 | 240 m2 | |
Các xã vùng miền núi | 150 m2 | 300 m2 |
2. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại TP. HCM
Đối với đất ở:
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Chiều rộng mặt tiền tối thiểu |
Khu vực 1: Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, và Tân Phú | 36 m2 | 3 m |
Khu vực 2: Quận 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức và Thị trấn các huyện | 50 m2 | 4 m |
Khu vực 3: Huyện Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ (ngoại trừ thị trấn) | 80 m2 | 5 m |
Đối với đất nông nghiệp
Mục đích sử dụng | Diện tích tối thiểu đối với thửa đất hình thành sau khi tách thửa |
Đất trồng cây hàng năm, đất nông nghiệp khác | 500 m2 |
Đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối | 1.000 m2 |
Lưu ý: Không tách thửa với thửa đất thuộc khu vực không phù hợp quy hoạch để sản xuất nông nghiệp và thuộc khu vực phải thu hồi theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và công bố.
3. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Đà Nẵng
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Chiều rộng cạnh thửa đất tối thiểu |
Các phường thuộc quận Hải Châu và quận Thanh Khê | 50 m2 | 3 m |
Các phường thuộc quận Sơn Trà, phường Mỹ An, Khuê Mỹ, Khuê Trung, Hòa Thọ Đông, Hòa Minh, Hòa Khánh | 60 m2 | 3 m |
Phường Hòa An, các phường còn lại thuộc quận Liên Chiểu | 70 m2 | 3,5 m |
Các phường còn lại thuộc quận Ngũ Hành Sơn, các phường còn lại thuộc quận Cẩm Lệ (trừ các vị trí quy định phường Khuê Trung, Hòa An, Hòa Thọ), vị trí mặt tiền Quốc lộ 1A, 14B, 14G, ĐT 602, ĐT 605 huyện Hòa Vang | 80 m2 | 4 m |
Các xã thuộc huyện Hòa Vang, Hoàng Sa | 120 m2 | 5 m |
4. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Hải Phòng
Khu vực đô thị:
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Diện tích tối đa |
Các phường | 50 m2 | 100 m2 |
Các thị trấn | 60 m2 | 120 m2 |
Khu vực nông thôn:
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Diện tích tối đa |
Huyện Bạch Long Vỹ | 50 m2 | 100 m2 |
Các xã trên địa bàn các huyện Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, An Lão, An Dương, Thủy Nguyên, Kiến Thụy, Cát Hải | 100 m2 | 200 m2 |
5. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Cần Thơ
Khu vực | Diện tích tối thiểu |
Các phường, thị trấn | 40 m2 |
Các xã | 60 m2 |
6. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại An Giang đối với đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh
Khu vực | Diện tích tối thiểu |
Phường | 35 m2 |
Thị trấn | 40 m2 |
Xã | 45 m2 |
7. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Đất ở đã xây dựng nhà ở:
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Phường | 45 m2 |
Cạnh tiếp giáp với đường giao thông không nhỏ hơn 5m và chiều sâu thửa đất không nhỏ hơn 5m tại đường phố có lộ giới > 20 m |
36 m2 |
Cạnh tiếp giáp với đường giao thông không nhỏ hơn 4m và chiều sâu thửa đất không nhỏ hơn 4m tại đường phố có lộ giới < 20m |
|
Thị trấn, các xã và huyện Côn Đảo | 40 m2 |
Chiều sâu thửa đất và có cạnh tiếp giáp với đường giao thông không nhỏ hơn 4m |
Đất ở chưa xây dựng nhà ở:
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Địa bàn các xã, phường, thị trấn thuộc đô thị và Trung tâm huyện Côn Đảo | 60 m2 |
Cạnh tiếp giáp với đường giao thông không nhỏ hơn 5m và chiều sâu thửa đất không nhỏ hơn 5m |
Khu vực còn lại | 100 m2 |
Cạnh tiếp giáp với đường giao thông không nhỏ hơn 5m và chiều sâu thửa đất không nhỏ hơn 5m |
Đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp:
Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
100 m2 |
Cạnh tiếp giáp với đường giao thông không nhỏ hơn 5m |
8. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Bạc Liêu
Đất ở đô thị:
Khu vực | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Thửa đất là nhà ở liên kề hiện có cải tạo | Thửa đất là bộ phận cấu thành của cả dãy phố | 25 m2 |
Chiều sâu và bề rộng thửa đất được tính từ chỉ giới xây dựng bằng hoặc lớn hơn 2,5 m |
Thửa đất đơn lẻ | 50 m2 |
Chiều sâu và bề rộng thửa đất, được tính từ chỉ giới xây dựng bằng hoặc lớn hơn 5 m |
|
Thửa đất không phải nhà ở liên kề hiện có cải tạo | Thửa đất tiếp giáp với lộ giới nhỏ hơn 20 m | 36 m2 |
Chiều sâu và bề rộng thửa đất được tính từ chỉ giới xây dựng bằng hoặc lớn hơn 4 m |
Thửa đất tiếp giáp lộ giới bằng hoặc lớn hơn 20 m | 45 m2 |
Chiều sâu và bề rộng thửa đất được tính từ chỉ giới xây dựng bằng hoặc lớn hơn 5 m. |
Đất ở nông thôn:
Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
60 m2 |
Chiều sâu và bề rộng thửa đất được tính từ chỉ giới xây dựng hoặc hành lang lộ giới bằng hoặc lớn hơn 4 m |
9. Diện tích cấp Sổ đỏ và tách thửa tại Bắc Giang
Khu vực | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở đô thị, nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ | Thuộc quy hoạch phát triển đô thị | Thực hiện theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt | |
Không có quy hoạch chi tiết được duyệt | 24 m2 |
Chiều rộng tối thiểu: 3 m, chiều sâu tối thiểu: 5,5 m; trường hợp phải có lối vào cho thửa đất phía sau thì chiều rộng lối vào tối thiểu là 1,5 m |
|
Đất ở nông thôn | Có quy hoạch | Thực hiện theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt | |
Chưa có quy hoạch | 48 m2 | Chiều rộng tối thiểu: 4 m, chiều sâu tối thiểu: 8 m |
10. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bắc Kạn
Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
30 m2 |
Có một cạnh tiếp giáp với đường giao thông hoặc lối đi có độ dài tối thiểu là 3 m |
11. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bắc Ninh
Khu vực | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở đô thị, nông thôn ven quốc lộ, tỉnh lộ | Thuộc quy hoạch khu đô thị mới | Thực hiện theo quy hoạch chi tiết được duyệt | |
Chưa có quy hoạch chi tiết được duyệt | 40 m2 |
Kích thước mỗi cạnh không nhỏ hơn 3,5 m |
|
Đất ở nông thôn | Có quy hoạch | Thực hiện theo quy hoạch chi tiết được duyệt | |
Chưa có quy hoạch | 70 m2 |
Kích thước mỗi cạnh không nhỏ hơn 4,0 m |
12. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bến Tre
Đơn vị hành chính | Đất ở (m2) | Đất nông nghiệp (m2) | |
Tại khu vực quy hoạch đất phi nông nghiệp | Tại khu vực quy hoạch đất nông nghiệp | ||
Tại các phường | 36 | 100 | 300 |
Tại các thị trấn | 40 | 200 | 300 |
Tại các xã | 50 | 300 | 500 |
Riêng đối với đất ở, ngoài đáp ứng diện tích tối thiểu quy định, các thửa đất sau khi tách thửa phải có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu của thửa đất tối thiểu là 4 m.
13. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bình Dương
Đất nông nghiệp:
Đơn vị hành chính | Diện tích (m2) |
Tại các phường | 300 |
Tại các thị trấn | 500 |
Tại các xã | 1.000 |
Đất ở:
Đơn vị hành chính | Diện tích (m2) |
Tại các phường | 60 |
Tại các thị trấn | 80 |
Tại các xã | 100 |
14. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bình Định
Loại đất | Diện tích tối thiểu của 1 thửa đất sau khi tách thửa (m2) |
Đất ở | 40 |
Đất nông nghiệp | 300 |
Đất nông nghiệp và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nằm trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch, tách thửa để chuyển mục đích sử dụng sang đất ở | 40 |
15. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bình Phước
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở tại các phường thuộc các thị xã Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long và các thị trấn thuộc các huyện | 45 m2 (thửa đất tiếp giáp với các đường phố có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 20m) |
Cạnh nhỏ nhất của thửa đất tối thiểu là 5 m |
36 m2 (thửa đất tiếp giáp với các đường phố có lộ giới nhỏ hơn 20m) |
Cạnh nhỏ nhất của thửa đất tối thiểu là 4 m |
|
Đất ở tại các xã thuộc các thị xã Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long và các huyện | 100 m2 |
Cạnh nhỏ nhất của thửa đất tối thiểu là 5 m |
16. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Bình Thuận
Khu vực | Diện tích tối thiểu của 1 thửa đất sau khi tách thửa | Lưu ý |
Đô thị | 40 m2 |
Chiều rộng tối thiểu là 3,5 m (mặt tiếp giáp đường hiện hữu và đường do tự bố trí), Chiều dài tối thiểu là 5 m |
Nông thôn | 60 m2 |
Chiều rộng tối thiểu là 4 m (mặt tiếp giáp đường hiện hữu hoặc đường tự bố trí), chiều dài tối thiểu là 8 m |
17. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Cao Bằng
Khu vực | Diện tích tối thiểu (m2) | Chiều rộng tối thiểu (m) |
Đô thị | 36 | 3,5 |
Nông thôn | 60 | 4 |
18. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Cà Mau
Khu vực | Diện tích tách thửa tối thiểu | Lưu ý |
Phường, thị trấn | 36 m2 |
Bề rộng tối thiểu: 4m, chiều sâu tối thiểu: 4 m |
Xã | 50 m2 |
Bề rộng tối thiểu: 4 m, chiều sâu tối thiểu: 4 m |
19. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Gia Lai
Khu vực | Diện tích tách thửa tối thiểu | Lưu ý |
Phường, thị trấn | 45 m2 | Bề rộng không nhỏ hơn 3 m, chiều sâu lớn hơn 5 m |
Các xã | 50 m2 | Bề rộng tối thiểu 3 m, bề sâu tối thiểu 5 m |
20. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hòa Bình
Khu vực | Diện tích tách thửa tối thiểu | Lưu ý |
Nông thôn | 40 m2 | Chiều rộng tối thiểu: 4 m, chiều sâu tối thiểu: 4 m |
Đô thị | 36 m2 | Chiều rộng tối thiểu: 3 m, chiều sâu tối thiểu: 3 m |
21. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hà Giang
Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
36 m2 | Chiều rộng tối thiểu là 3 m, chiều sâu tối thiểu là 5 m |
22. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hà Nam
Khu vực | Diện tích tách thửa tối thiểu | Lưu ý |
Phường, thị trấn | 40 m2 | Chiều rộng và chiều sâu tối thiểu là 3,5 m |
Xã | 60 m2 | Chiều rộng và chiều sâu tối thiểu là 4 m |
23. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hà Tĩnh
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 40 m2 | Kích thước cạnh tối thiểu là 4 m |
Nông thôn |
60 m2 (các vị trí bám đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ) 75 m2 (các vị trí còn lại) |
Kích thước cạnh tối thiểu là 5 m |
24. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hưng Yên
Khu vực | Diện tích tách thửa tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 30 m2 |
Kích thước cạnh mặt đường tối thiểu là 3 m Kích thước cạnh chiều sâu tối thiểu là 5 m |
Nông thôn | 40 m2 (các vị trí đất ven quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, ven chợ) |
Kích thước cạnh mặt đường tối thiểu là 4 m Kích thước cạnh chiều sâu tối thiểu là 8 m |
50 m2 (các vị trí còn lại) |
Kích thước cạnh mặt đường tối thiểu là 4 m Kích thước cạnh chiều sâu tối thiểu là 10 m |
25. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hải Dương
Khu vực | Diện tích tách thửa tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 30 m2 |
Kích thước cạnh tiếp giáp mặt đường chính tối thiểu là 3 m Chiều sâu vào phía trong của thửa đất tối thiểu là 5 m |
Nông thôn | 60 m2 |
Kích thước cạnh tiếp giáp mặt đường chính tối thiểu là 4 m Chiều sâu tối thiểu là 5 m |
26. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Hậu Giang
Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Thửa đất ở trong khu đất ở được quy hoạch mới khi tiếp giáp với đường giao thông có lộ giới 20 m | 45 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
Thửa đất ở không thuộc quy định tại Khoản 1 | 36 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
27. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Điện Biên
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 40 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 3 m Chiều dài tối thiểu 5 m |
Nông thôn | 60 m2 (các xã ven đô thị, xã vùng thấp) |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều dài tối thiểu 8 m |
70 m2 (các xã còn lại) |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều dài tối thiểu 10 m |
28. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Đắk Lắk đối với đất ở
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Phường, thị trấn |
20 m2 (tách thửa do thực hiện quy hoạch) |
Chiều rộng tối thiểu 3 m |
40 m2 (tách thửa để thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng một phần thửa đất) | Chiều rộng tối thiểu 3 m | |
Xã | 60 m2 | Chiều rộng tối thiểu 4 m |
29. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Đắk Nông
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 55 m2 (tiếp giáp với đường có lộ giới từ 20 m trở lên) |
Chiều rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
46 m2 (tiếp giáp với đường có lộ giới nhỏ hơn 20 m) |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
|
Nông thôn | 90 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
45 m2 (thửa đất giáp với tuyến đường có lộ giới từ 20 m trở lên) |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
30. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Đồng Nai
Khu vực | Diện tích tối thiểu |
Các phường và các xã Hóa An, Tân Hạnh, Hiệp Hòa thuộc thành phố Biên Hòa; các phường thuộc thị xã Long Khánh | 60 m2 |
Các xã An Hòa, Long Hưng, Phước Tân, Tam Phước, thuộc thành phố Biên Hòa; các thị trấn thuộc các huyện | 80 m2 |
Các xã còn lại thuộc thị xã Long Khánh và các huyện | 100 m2 |
31. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Đồng Tháp
Ví trí | Loại đất | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Nông thôn | Đất nông nghiệp | 700 m2 | |
Đất ở |
60 m2 (đất có nhà ở) 80 m2 (đất không có nhà ở) |
Tiếp giáp với đường có lộ giới từ 20 m trở lên, kích thước cạnh tiếp giáp tối thiểu là 5 m Tiếp giáp với đường có lộ giới nhỏ hơn 20 m, kích thước cạnh tiếp giáp tối thiểu là 4 m |
|
Đô thị | Đất nông nghiệp | 300 m2 | |
Đất ở |
40 m2 (đất có nhà ở) 70 m2 (đất không có nhà ở) |
Tiếp giáp với đường có lộ giới từ 20 m trở lên, kích thước cạnh tiếp giáp tối thiểu là 5 m Tiếp giáp với đường có lộ giới nhỏ hơn 20 m, kích thước cạnh tiếp giáp tối thiểu là 4 m |
32. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Khánh Hòa
Khu vực | Loại đất | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | Thửa đất tiếp giáp với đường có lộ giới từ 20 m trở lên | 45 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
Thửa đất tiếp giáp với đường có lộ giới từ 10 m đến 20 m | 36 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
|
Thửa đất tiếp giáp hẻm, đường nội bộ có lộ giới nhỏ hơn 10 m | 36 m2 |
Bề rộng tối thiểu 3 m Chiều sâu tối thiểu 3 m |
|
Nông thôn | Thửa đất tiếp giáp đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên thôn, liên xã | 45 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
Các đảo | 40 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
|
Khu vực còn lại | 60 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
33. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Kiên Giang
Loại đất | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Thửa đất ở tiếp giáp với đường có chỉ giới từ 20 m trở lên | 45 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
Thửa đất ở không thuộc trường hợp trên | 36 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
34. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Kon Tum
Vị trí | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | Lô đất không tiếp giáp với trục đường | 40 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều dài tối thiểu 4 m |
Lô đất tiếp giáp với trục đường có lộ giới từ 20 m trở lên | 45 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 5 m Chiều dài tối thiểu 6,5 m |
|
Lô đất tiếp giáp với trục đường có lộ giới nhỏ hơn 20 m | 40 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều dài tối thiểu 5,5 m |
|
Nông thôn | 72 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 4,5 m Chiều dài tối thiểu 16 m |
35. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Lai Châu
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 80 m2 | Chiều rộng tối thiểu 4 m |
Nông thôn | 120 m2 | Chiều rộng tối thiểu 5 m |
36. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Long An
Vị trí | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị (phường, thị trấn) | Lô đất xây dựng nhà ở tiếp giáp với đường giao thông có lộ giới từ 20 m trở lên | 45 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
Lô đất xây dựng nhà ở tiếp giáp với đường giao thông có lộ giới nhỏ hơn 20 m | 36 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
|
Lô đất xây dựng nhà ở tiếp giáp đường giao thông chưa quy định lộ giới | 80 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 15 m |
|
Nông thôn (các xã) | Lô đất xây dựng nhà ở tiếp giáp với đường giao thông có lộ giới từ 20 m trở lên | 100 m2 |
Bề rộng tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 15 m |
Lô đất xây dựng nhà ở tiếp giáp với đường giao thông có lộ giới nhỏ hơn 20 m | 80 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 15 m |
|
Lô đất xây dựng nhà ở tiếp giáp đường giao thông chưa quy định lộ giới | 100 m2 |
Bề rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 20 m |
37. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Lào Cai
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Trường hợp | Lưu ý |
Đô thị | 60 m2 | Thửa đất ở có một cạnh tiếp giáp với mặt đường |
Chiều mặt đường tối thiểu 3,5 m Chiều sâu thửa đất tối thiểu 10 m |
Thửa đất ở không có cạnh tiếp giáp với mặt đường |
Chiều rộng tối thiểu 3,5 m Chiều dài tối thiểu 10 m |
||
Nông thôn (trung tâm các xã theo ranh giới quy hoạch được phê duyệt, tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ, tuyến liên huyện, liên xã và những nơi đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật | 100 m2 | Thửa đất ở có một cạnh tiếp giáp với mặt đường |
Chiều mặt đường tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 12,5 m |
Thửa đất ở không có cạnh tiếp giáp với mặt đường |
Chiều rộng tối thiểu 5 m Chiều dài tối thiểu 12,5 m |
||
Các khu vực nông thôn còn lại | 150 m2 | Thửa đất ở có một cạnh tiếp giáp với mặt đường |
Chiều mặt đường tối thiểu 8 m Chiều sâu tối thiểu 15 m |
Thửa đất ở không có cạnh tiếp giáp với mặt đường |
Chiều rộng tối thiểu 8 m Chiều dài tối thiểu 15 m |
38. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Lâm Đồng
Loại đất | Diện tích tối thiểu | Kích thước mặt đường | Lưu ý |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà phố | 40 m2 |
Đối với đường đã có tên hoặc đường, đường hẻm có lộ giới từ 10 m trở lên, kích thước theo mặt đường chính tối thiểu 4 m Đối với các đường, đường hẻm còn lại, kích thước theo mặt đường hẻm tối thiểu 3,3 m |
Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất tối thiểu 6 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất tối thiểu 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi
|
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà liên kề có sân vườn | 72 m2 |
Kích thước theo mặt đường chính tối thiểu 4,5 m |
|
64 m2 |
Kích thước theo mặt đường hẻm tối thiểu 4 m |
||
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà song lập | 280 m2 |
Kích thước theo mặt đường chính tối thiểu 20 m (tính cho 2 lô) |
|
224 m 2 |
Kích thước theo mặt đường tối thiểu 16 m (tính cho 2 lô) |
||
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà biệt lập | 250 m2 |
Kích thước theo mặt đường chính 12 m |
|
200 m2 |
Kích thước theo mặt đường tối thiểu 10 m |
||
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng biệt thự | 400 m2 |
Kích thước theo mặt đường tối thiểu 14 m |
|
Đất ở nông thôn (thuộc địa bàn các xã) | 72 m2 |
Kích thước theo mặt đường tối thiểu 4,5 m |
39. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Lạng Sơn
Khu vực | Vị trí | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở đô thị | 40 m2 |
Mặt tiền (cạnh tiếp giáp với chỉ giới xây dựng) tối thiểu 3 m Chiều sâu thửa đất (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào) tối thiểu 3 m |
|
Đất ở nông thôn | Khu vực đầu mối giao thông của các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, các trục đường giao thông chính ven đô thị | 40 m2 |
Chiều rộng mỗi thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu 3 m Chiều dài mỗi thửa đất sau khi tách thửa tối thiểu 3 m |
Các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, trừ trường hợp trên | 60 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 5 m Chiều dài tối thiểu 5 m |
40. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Nam Định
Khu vực | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Khu vực I gồm các phường thành phố Nam Định, các thị trấn | Thửa đất là bộ phận cấu thành dãy phố, ngõ phố có chiều rộng mặt đường lớn hơn 2,5 m | 30 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu (so với chỉ giới xây dựng) 5 m |
Thửa đất là bộ phận cấu thành dãy phố, ngõ phố có chiều rộng mặt đường từ 2,5 m trở xuống | 45 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 7 m |
|
Khu vực I với các thửa đất trong các khu quy hoạch xây dựng đô thị | Đường phố có lộ giới nhỏ hơn 20 m | 36 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
Đường phố có lộ giới từ 20 m trở lên | 45 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
|
Khu vực II | 50 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 7 m |
|
Khu vực III | 80 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 7 m |
41. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Nghệ An
Vị trí | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Các phường thuộc thành phố Vinh | 50 m2 |
Bề rộng lô đất xây dựng nhà ở tối thiểu 4 m Các trường hợp lô đất bám các tuyến đường giao thông thì mặt tiền tối thiểu 4 m |
Tại các địa bàn còn lại | 80 m2 |
Bề rộng của lô đất xây dựng nhà ở tối thiểu 5 m Các trường hợp lô đất bám các tuyến đường giao thông thì mặt tiền tối thiểu 5 m |
42. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Ninh Bình đối với đất ở
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Các phường và thị trấn | 36 m2 |
Bề rộng mặt tiền tối thiểu 3 m Chiều sâu so với chỉ giới xây dựng tối thiểu 3 m |
Các xã | 45 m2 |
Bề rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu so với chỉ giới xây dựng tối thiểu 4 m |
43. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Ninh Thuận đối với đất ở
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đô thị | 40 m2 | Cạnh ngắn nhất của thửa đất được tách tối thiểu 3,5 m |
40 m2 |
Cạnh ngắn nhất của thửa đất 3,5 m Khoảng cách cạnh cách cạch tối thiểu 3 m |
|
Nông thôn | 80 m2 | Cạnh ngắn nhất của thửa đất được tách tối thiểu 5 m |
100 m2 | Cạnh ngắn nhất của thửa đất tối thiểu 5 m |
44. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Phú Thọ đối với đất ở
- Diện tích tối thiểu của các thửa đất hình thành sau khi tách thửa là 50 m2.
- Trường hợp thửa đất đang sử dụng có diện tích nhỏ hơn 50 m2 do tách thửa từ trước ngày 13/6/2007 được xem xét cấp Sổ đỏ.
45. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Phú Yên
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý | |
Phường |
55 m2 (đất chưa xây dựng nhà ở) 45 m2 (đất đã xây dựng nhà ở) |
* Thửa đất tiếp giáp với đường phố có lộ giới từ 20 m trở lên
*Thửa đất tiếp giáp với đường phố có lộ giới nhỏ hơn 20 m
|
|
Các thị trấn và các xã được quy hoạch xây dựng đô thị |
60 m2 (đất chưa xây dựng nhà ở) 50 m2 (đất đã xây dựng nhà ở) |
||
Các xã khu vực nông thôn và không thuộc quy hoạch phát triển đô thị |
80 m2 (đất chưa xây dựng nhà ở) 60 m2 (đất đã xây dựng nhà ở) |
Bề rộng mặt tiền của thửa đất tối thiểu 5 m Chiều sâu của thửa đất tối thiểu 5 m |
46. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Quảng Bình
Loại đất | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất phi nông nghiệp khác (do tổ chức sử dụng) | 300 m2 | Cạnh nhỏ nhất tối thiểu 10 m |
Đất phi nông nghiệp khác (do hộ gia đình, cá nhân sử dụng) | 30 m2 | Cạnh nhỏ nhất tối thiểu 4 m |
47. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Quảng Nam
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Khu vực I | 40 m2 | Chiều rộng thửa đất tối thiểu 4 m |
Khu vực II | 50 m2 | Chiều rộng thửa đất tối thiểu 4 m |
Khu vực III | 60 m2 | Chiều rộng thửa đất tối thiểu 4 m |
48. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Quảng Ngãi
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Khu vực (*) | 50 m2 | Chiều rộng mặt tiền thửa đất tối thiểu 3 m |
Các khu vực khác còn lại | 100 m2 |
(*) Khu vực đô thị, huyện Lý Sơn, các xã: Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Châu, Bình Hải, Bình Trị thuộc huyện Bình Sơn; Tịnh Kỳ, Nghĩa An, Nghĩa Phú thuộc thành phố Quảng Ngãi; Đức Lợi thuộc huyện Mộ Đức; Phổ Thạnh, Phổ Quang thuộc huyện Đức Phổ; khu vực có thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 1A; khu vực có thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 24 (đoạn từ xã Phổ An đến hết địa phận xã Phổ Phong)
49. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Quảng Ninh
Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
45 m2 | Chiều rộng và chiều sâu tối thiểu 4,5 m (không kể diện tích lối đi, hệ thống thoát nước, phần diện tích thửa đất nằm trong hành lang an toàn giao thông, hành lang đường ống xăng dầu, hành lang đường điện và hành lang các công trình khác không được phép xây dựng nhà ở) |
50. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Quảng Trị
Loại đất | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở | Khu vực đô thị | 36 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu (tính từ chỉ giới xây dựng) 9 m |
Khu vực nông thôn | 45 m2 |
Chiều rộng mặt tiền tối thiểu 5 m Chiều sâu tối thiểu 9 m |
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Đối với hộ gia đình, cá nhân | 24 m2 |
Kích thước một chiều tối thiểu 3 m Chiều còn lại tối thiểu 8 m |
Đối với tổ chức |
Căn cứ theo dự án đầu tư đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc dự án sản xuất kinh doanh được chấp thuận |
||
Các loại đất còn lại |
Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật |
Ghi chú: Đối với đất ở, diện tích thửa đất ở tối thiểu không bao gồm diện tích đất vườn, ao liên thửa trong cùng thửa đất chưa được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất không đủ diện tích đất ở tối thiểu để tách thửa thì người sử dụng đất phải thực hiện hiện chuyển mục đích sử dụng đất mới được tách thửa.
51. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Sóc Trăng
Đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: Diện tích tối thiểu được tách thửa là 40 m2 (không bao gồm diện tích trong hành lang bảo vệ công trình công cộng).
52. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Sơn La đối với đất ở
Khu vực đô thị (phường, thị trấn):
Diện tích thửa đất tối thiểu | Lưu ý |
35 m2 |
Cạnh thửa đất theo chiều mặt đường tối thiểu 3,5 m Cạnh chiều sâu tối thiểu 5 m |
Khu vực nông thôn:
Vị trí | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Khu vực thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã, khu vực giáp ranh với đô thị (trong phạm vi 100 m tính từ ranh giới phường, thị trấn), thửa đất giáp đường giao thông có chiều rộng từ 13 m trở lên |
50 m2 |
Cạnh thửa đất theo chiều mặt đường tối thiểu 4 m Cạnh chiều sâu tối thiểu 5 m |
Các khu vực còn lại |
60 m2 |
Cạnh thửa đất theo chiều mặt đường tối thiểu 5 m Cạnh chiều sâu tối thiểu 6 m |
53. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Thanh Hóa
Khu vực | Diện tích tối thiểu (m2) | Kích thước cạnh tối thiểu (m) |
Địa bàn xã đồng bằng thuộc huyện, thị xã, thành phố | 50 | 4 |
Địa bàn xã miền núi | 60 | 5 |
Địa bàn xã Hải Thanh, xã Nghi Sơn huyện Tĩnh Gia; xã Ngư Lộc huyện Hậu Lộc | 30 | 3 |
54. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Thái Bình
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở tại đô thị | 30 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 3 m Chiều sâu tối thiểu 3 m |
Đất ở tại nông thôn | 40 m2 |
Chiều rộng tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 4 m |
55. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Thái Nguyên
Loại đất | Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Đất ở hoặc đất được quy hoạch sử dụng vào đất ở | Đô thị | 40 m2 |
Chiều bám mặt đường tối thiểu 3 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
Nông thôn tại các xã trung du | 60 m2 |
Chiều bám mặt đường tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
|
Nông thôn tại xã miền núi, xã vùng cao | 70 m2 |
Chiều bám mặt đường tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc thuộc quy hoạch sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 100 m2 |
Chiều bám mặt đường tối thiểu 4 m Chiều sâu tối thiểu 5 m |
56. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Thừa Thiên Huế
Địa bàn | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Các phường của thành phố Huế | 40 m2 |
Kích thước cạnh mặt tiền tối thiểu 4 m Kích thước cạnh tiếp giáp với cạnh mặt tiền (theo hướng vuông góc) tối thiểu 5 m |
Các thị trấn thuộc huyện và các phường thuộc thị xã | 60 m2 | |
Các xã đồng bằng | 70 m2 | |
Các xã trung du, miền núi | 100 m2 |
57. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Tiền Giang
Vị trí | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Các phường thuộc các thị xã và thành phố Mỹ Tho | 40 m2 | Các thửa đất ở được phép tách thửa phải có chiều ngang mặt tiền tối thiểu 4 m |
Các khu dân cư; mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thuộc địa bàn các huyện, thành, thị; các thị trấn thuộc huyện; các xã thuộc các thị xã và thành phố Mỹ Tho (trừ các thửa đất tại vị trí 1) |
50 m2 | |
Tại các vị trí còn lại của các xã thuộc huyện | 100 m2 |
58. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Trà Vinh
Đơn vị hành chính | Diện tích tối thiểu |
Các phường | 36 m2 |
Các thị trấn | 40 m2 |
Các xã | 50 m2 |
59. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Tuyên Quang đối với đất ở tại nông thôn và đô thị
Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
36 m2 (trừ đi diện tích thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng) |
Có một cạnh tiếp giáp với đường giao thông Thửa đất đề nghị chia tách phải có Sổ đỏ và không có tranh chấp Chiều rộng tối thiểu của thửa đất mới được hình thành sau khi tách thửa là 4 m Chiều sâu tối thiểu 9 m (tính từ chỉ giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng hoặc chỉ giới quy hoạch xây dựng) |
Ghi chú: Thửa đất mới được hình thành sau khi tách thửa có diện tích nhỏ hơn 36 m2 hoặc kích thước cạnh thửa không đáp ứng được yêu cầu theo quy định trên nhưng trên đất đã có nhà ở riêng, ổn định từ trước ngày 01/01/2009 thì được thực hiện tách thửa theo quy định.
60. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Tây Ninh
Khu vực | Trường hợp | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Các phường, thị trấn |
Giáp với đường có lộ giới quy hoạch từ 20 m trở lên |
45 m2 |
Có lối đi ra đường công cộng * Đối với đất ở và đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư hiện hữu, phù hợp với quy hoạch đất ở:
* Đối với đất ở và đất nông nghiệp nằm trong phạm vi quy hoạch dân cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
|
Giáp với đường có lộ giới quy hoạch nhỏ hơn 20 m | 36 m2 | ||
Các xã | Giáp với đường có lộ giới quy hoạch từ 20 m trở lên | 60 m2 | |
Giáp với đường có lộ giới quy hoạch nhỏ hơn 20 m | 50 m2 |
61. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Vĩnh Long
Loại đất | Vị trí | Trường hợp | Diện tích tối thiểu (m2) | Chiều rông tối thiểu (m) | Chiều sâu tối thiểu so với chỉ giới xây dựng (m) |
Đất nông nghiệp | Các phường thuộc thành phố, thị xã và các thị trấn | Tiếp giáp với đường phố có lộ giới từ 20 m trở lên | 45 | 5 | 5 |
Tiếp giáp với đường phố có lộ giới nhỏ hơn 20 m hoặc tiếp giáp với các hẻm, đường phố không có lộ giới, hoặc những thửa đất còn lại của phường, thị trấn | 36 | 4 | 4 | ||
Các xã thuộc thành phố, thị xã | 100 | ||||
Các xã thuộc huyện | 200 | ||||
Đất ở | Các phường, xã, thị trấn thuộc huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh | Tiếp giáp với đường phố có lộ giới từ 20 m trở lên | 45 | 5 | 5 |
Tiếp giáp với đường phố có lộ giới nhỏ hơn 20 m hoặc tiếp giáp với các hẻm, đường phố không có lộ giới hoặc những thửa đất còn lại của xã, phường, thị trấn | 36 | 4 | 4 | ||
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | 40 | 4 | 4 |
62. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Vĩnh Phúc
Diện tích thửa đất tối thiểu | Lưu ý |
30 m2 |
Chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng từ 3 m trở lên Trường hợp khi chia tách thửa đất có hình thành đường giao thông thì đường giao thông đó phải có mặt cách ngang tối thiểu là 1,5 m Các khu vực đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền phê duyệt và có quy chế quản lý hoạt động xây dựng hay quy chế quản lý quy hoạch thì việc tách thửa phải tuân thủ quy hoạch chi tiết được duyệt |
63. Diện tích tối thiểu được tách thửa tại Yên Bái
Khu vực | Diện tích tối thiểu | Lưu ý |
Các phường và các thị trấn | 40 m2 |
Kích thước cạnh mặt tiền tối thiểu 3,5 m Chiều sâu của thửa đất tối thiểu 3,5 m |
Các xã | 60 m2 |
Kích thước cạnh mặt tiền tối thiểu 4 m Chiều sâu của thửa đất tối thiểu 4 m |
(Nguồn tổng hợp)