Để được cấp sổ đỏ, đất và tài sản gắn liền trên đất cần đáp ứng những điều kiện nhất định. Vậy có quy định diện tích cấp sổ đỏ không? Nếu có thì diện tích tối thiểu là bao nhiêu? Dưới đây, bất động sản ODT sẽ giúp bạn giải đáp những thông tin trên.
1. Sổ đỏ là gì?
Trước khi đi vào tìm hiểu quy định diện tích cấp sổ đỏ, chúng ta cần hiểu khái niệm sổ đỏ là gì. Sổ đỏ là tên gọi của một loại hồ sơ được cấp cho người dân theo mẫu chung của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tên gọi pháp lý của sổ đỏ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Nhà nước Việt Nam ban hành. Trước kia, do không nằm trong quy định pháp luật nên Sổ đỏ có nhiều tên gọi như Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hay Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. Theo Nghị định 88/2009/NĐ-CP, tên gọi Sổ đỏ được áp dụng chung cho cả nước là Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở cùng những tài sản gắn liền với đất.
2. Quy định diện tích cấp sổ đỏ
2.1. Cấp sổ đỏ lần đầu không quy định diện tích tối thiểu
Theo Điều 100, 101 Luật Đất đai 2013 và Điều 18, 20, 22, 23, 24 Nghị định 43/2014/NĐ-CP, điều kiện để cấp Sổ đỏ được chia làm 2 trường hợp:
- Đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất
- Đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
Như vậy, điều kiện để cấp Sổ đỏ lần đầu không quy định diện tích cấp Số đỏ tối thiểu, mà chỉ cần đáp ứng điều kiện theo từng trường hợp cụ thể. Kể cả khi thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu nhưng đáp ứng điều kiện được cấp Sổ đỏ thì vẫn sẽ được cấp Sổ đỏ.
Cụ thể, thửa đất cần đáp ứng đủ 2 điều kiện sau:
- Thửa đất đang sử dụng được hình thành trước ngày văn bản quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa của UBND cấp tỉnh có hiệu lực thi hành.
- Thửa đất có đủ điều kiện để cấp Giấy chứng nhận.
2.2. Diện tích cấp sổ đỏ mới do tách thửa
Mỗi địa phương áp dụng diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở nông thôn hoặc thành phố là khác nhau. Đây cũng là quy định diện tích cấp Sổ đỏ đối với từng địa phương cụ thể.
Trên cùng một mảnh đất, để mảnh đất được chia đủ điều kiện cấp Sổ đỏ thì mảnh đất đó phải có diện tích bằng hoặc lớn hơn diện tích tối thiểu do Nhà nước quy định. Trong trường hợp diện tích mảnh đất nhỏ hơn diện tích tối thiểu thì phải kết hợp với các mảnh đất khác để đảm bảo diện tích bằng hoặc lớn hơn diện tích tối thiểu để được cấp Sổ đỏ.
Quy định diện tích cấp Sổ đỏ mới do tách thửa đối với 63 tỉnh thành như sau:
STT | Khu vực | Diện tích tối thiểu để cấp Sổ đỏ |
1 | TP. Hà Nội | 30m2 |
2 | TP. HCM | 36m2 |
3 | TP. Đà Nẵng | 50m2 |
4 | TP. Hải phòng | 50m2 |
5 | TP. Cần Thơ | 40m2 |
6 | Tỉnh An Giang | 35m2 |
7 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 36m2 |
8 | Tỉnh Bạc Liêu | 25m2 |
9 | Tỉnh Bắc Giang | 24m2 |
10 | Tỉnh Bắc Kạn | 30m2 |
11 | Tỉnh Bắc Ninh | 40m2 |
12 | Tỉnh Bến Tre | 36m2 |
13 | Tỉnh Bình Dương | 60m2 |
14 | Tỉnh Bình Định | 40m2 |
15 | Tỉnh Bình Phước | 36m2 |
16 | Tỉnh Bình Thuận | 40m2 |
17 | Tỉnh Cao Bằng | 36m2 |
18 | Tỉnh Cà Mau | 36m2 |
19 | Tỉnh Gia Lai | 45m2 |
20 | Tỉnh Hoà Bình | 40m2 |
21 | Tỉnh Hà Giang | 36m2 |
22 | Tỉnh Hà Nam | 40m2 |
23 | Tỉnh Hà Tĩnh | 40m2 |
24 | Tỉnh Hưng Yên | 30m2 |
25 | Tỉnh Hải Dương | 30m2 |
26 | Tỉnh Hậu Giang | 45m2 |
27 | Tỉnh Điện Biên | 40m2 |
28 | Tỉnh Đắk Lắk | 20m2 |
29 | Tỉnh Đắk Nông | 55m2 |
30 | Tỉnh Đồng Nai | 60m2 |
31 | Tỉnh Đồng Tháp | 40m2 |
32 | Tỉnh Khánh Hoà | 36m2 |
33 | Tỉnh Kiên Giang | 36m2 |
34 | Tỉnh Kon Tum | 40m2 |
35 | Tỉnh Lai Châu | 80m2 |
36 | Tỉnh Long An | 45m2 |
37 | Tỉnh Lào Cai | 60m2 |
38 | Tỉnh Lâm Đồng | 40m2 |
39 | Tỉnh Lạng Sơn | 40m2 |
40 | Tỉnh Nam Định | 30m2 |
41 | Tỉnh Nghệ An | 50m2 |
42 | Tỉnh Ninh Bình | 36m2 |
43 | Tỉnh Ninh Thuận | 40m2 |
44 | Tỉnh Phú Thọ | 50m2 |
45 | Tỉnh Phú Yên | 45m2 |
46 | Tỉnh Quảng Bình | 30m2 |
47 | Tỉnh Quảng Nam | 40m2 |
48 | Tỉnh Quảng Ngãi | 50m2 |
49 | Tỉnh Quảng Ninh | 45m2 |
50 | Tỉnh Quảng Trị | 36m2 |
51 | Tỉnh Sóc Trăng | 40m2 |
52 | Tỉnh Sơn La | 35m2 |
53 | Tỉnh Thanh Hoá | 50m2 |
54 | Tỉnh Thái Bình | 30m2 |
55 | Tỉnh Thái Nguyên | 40m2 |
56 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 40m2 |
57 | Tỉnh Tiền Giang | 40m2 |
58 | Tỉnh Trà Vinh | 36m2 |
59 | Tỉnh Tuyên Quang | 36m2 |
60 | Tỉnh Tây Ninh | 36m2 |
61 | Tỉnh Vĩnh Long | 36m2 |
62 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 30m2 |
63 | Tỉnh Yên Bái | 40m2 |