Mong ước của những cán bộ công nhân viên chức có thu nhập thấp là có nơi ăn chốn ở ổn định. Trong khi giá nhà đất ngày một leo thang thì nhà ở xã hội là niềm hy vọng cuối cùng của họ. Trong bài viết ngày hôm nay, bất động sản ODT xin giới thiệu 50+ danh sách nhà ở xã hội TP HCM. Hy vọng các bạn có thể nhanh chóng sở hữu một ngôi nhà cho riêng mình ở nơi đắt đỏ này.
1. Nhà ở xã hội là gì? Những ai được mua nhà ở xã hội?
Luật Nhà ở 2014 quy định rõ: Nhà ở xã hội là nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định. Điều này có nghĩa, một số lượng hạn chế người dân đủ điều kiện sẽ được mua nhà với mức giá ưu đãi, rẻ hơn nhiều so với những căn nhà thương mại. Vậy những ai được hưởng chính sách này. Đó là:
- Người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng;
- Hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn;
- Hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu;
- Người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị;
- Người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp;
- Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc công an nhân dân và quân đội nhân dân;
- Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;
- Các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ theo quy định.
- Hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở.
2. Đặc điểm của nhà ở xã hội
Loại hình này do nhà nước đầu tư xây dựng hoặc do tư nhân xây dựng rồi bán lại vào quỹ dưới hình thức giảm thuế
Đối với loại hình chung cư: Các căn hộ phải khép kín, diện tích tối thiểu 30m2/sàn/căn, diện tích tối đa 70m2/sàn/căn, các tiêu chuẩn khác theo quy định của Bộ Xây dựng
Đối với nhà liên kế thấp tầng: Diện tích nhà ở tối đa 70 m2
Tại các đô thị: Nhà ở xã hội cao không quá 6 tầng
Tại các đô thị cao cấp: Nhà ở xã hội cao tối thiểu 6 tầng
3. Chi tiết 50+ danh sách nhà ở xã hội TP HCM mới nhất
STT |
Dự án phát triển nhà ở xã hội đang thực hiện |
Quy mô dự án |
Hoàn thành |
||
Tổng diện tích (ha) |
Số |
Diên tích sàn (m2) |
|||
I |
Quận 4 |
|
|
|
|
1 |
Chung cư 61B. đường số 16 (Nhà ở xã hội) |
0.34 |
267 |
26,371 |
2024 |
II |
Quận 6 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu nhà ở xã hội - Khu nhà ở thương mại tại khu đất Chợ Bình Phú cũ, phường 10, quận 6 |
18.5 |
390 |
168,700 |
2025 |
III |
Quận 7 |
|
|
|
|
1 |
Dự án NOXH Hoàn cầu, p Bình Thuận |
14.36 |
250 |
20,253 |
2022 |
2 |
Block A-B, lô H24, KĐT mới Nam SG |
0.97 |
161 |
19,992 |
2024 |
3 |
Nhà ở xã hội Khải Vy, số 4 Đoàn Trí, p Phú Thuận |
1 |
575 |
34,500 |
2025 |
4 |
Nhà ở xã hội thuộc Dự án Kinh doanh nhà Sài Gòn, phường Phú Mỹ (CC1, CC2) |
34 |
1105 |
144,266 |
2023 |
5 |
20% Tổng diện tích đất ở của dự án NOTM Khu dân cư Tân Thuận Tây, Quận 7 |
10 |
|
|
|
6 |
20% Tổng diện tích đất ở của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ toàn khu dự án Công viên Mùi Đèn Đỏ và Khu nhà ở đô thị, phường Phú Thuận, Quặn 7 |
4 |
|
|
|
IV |
Quặn 8 |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội Hưng Phát 314 Âu Dương Lân, P3 |
3.5 |
252 |
19,152 |
2023 |
2 |
Khu Tái định cư Trương Đình Hội 2 |
4.8 |
1,000 |
60,000 |
2025 |
V |
Quận 10 |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội 324 Lý Thường Kiệt |
1.92 |
1102 |
90,320 |
2024 |
VI |
Quận 12 |
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở chiến sỹ công an thành phố Hồ Chí Minh, số 20/2 đường Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
1.1 |
750 |
70,403 |
2024 |
2 |
Ký túc xá sinh viên và Nhà ở xã hội Công viên phần mềm Quang Trung |
0.2 |
108 |
11,243 |
2022 |
VII |
Quận Bình Thạnh |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội p 13 |
0.23 |
120 |
9,376 |
2023 |
VIII |
Quận Thủ Đức |
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ờ Cục 12- TC II - Bộ Quốc phòng |
3.03 |
620 |
43,400 |
2025 |
2 |
Khu nhà ở xã hội Bình Trưng Đông |
0.43 |
260 |
18,200 |
2024 |
3 |
Khu đất khoảng 9,7239 ha tại phường An Phú. thuộc dự án Khu đô thị Sài Gòn Bình An diện tích 117,42 ha, TP Thù Đức (nhà ở xã hội) |
9.72 |
|
|
|
4 |
Nhà ở xã hội Nam Lý, 91A Đỗ Xuân Hợp |
0.25 |
252 |
17,640 |
2024 |
5 |
Dự án Tái định cư Lô số 4, phục vụ dự án mờ rộng Khu Lâm Trại Suối Tiên |
1.99 |
0 |
39,750 |
2025 |
6 |
Nhà ở xã hội Tam Đa, p. Trường Thanh |
2.5 |
|
|
|
7 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Phú Hữu |
1.697 |
1,379 |
96,530 |
2025 |
8 |
Nhà ở xã hội cho công nhân và nhà trẻ tại phường Long Trường, Quận 9 |
0.708 |
578 |
40,460 |
2025 |
9 |
Khu nhà ở chung cư cao tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9 |
0.78 |
600 |
42,000 |
2025 |
10 |
Hạng mục nhà ở xã hội thuộc dự án Khu dân cư phường Tân Phú, Quận 9 |
1.41 |
605 |
42,350 |
2025 |
11 |
Nhà ở xã hội thuộc dự án Khu nhà ở tại phường Long Trường, Quặn 9 |
1.43 |
558 |
39,060 |
2025 |
12 |
Dự án NOXH tại Khu đô thị Đông Tăng Long 159,36 ha, phường Trường Thạnh và phường Long Trường, quận 9 |
1.492 |
589 |
41,230 |
2025 |
13 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu nhà ờ tại phường Phú Hữu |
1.89 |
|
|
|
14 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu dân cư số 6 thuộc Khu dân cư Công viên giải trí Hiệp Bình Phước |
1.37 |
|
|
|
15 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu nhà ở tại phường Long Trường |
1.43 |
|
|
|
16 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu dân cư 7/5 tại Phường Long Thạnh Mỹ |
3.3 |
|
|
|
17 |
Dự án NOXH, số 35 Lê Văn Chí, P.Linh Trung |
0.863 |
160 |
11,200 |
2024 |
18 |
Dự án Nhà lưu trú CN Linh Trung 11, GĐ2 |
0.5 |
220 |
15,400 |
2024 |
IX |
Quận Bình Tân |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội Hoàng Nam, đường Lê Cơ, p. An Lạc |
1.48 |
750 |
38,885 |
2025 |
2 |
Nhà ở công nhân KCN tân Bình, P.Bình Hưng Hòa |
1.98 |
480 |
15,680 |
|
3 |
Dự án nhà ở xã hội phường An Lạc , quận Bình Tân |
|
|
|
|
4 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu trung tâm dân cư Tân Tạo - Khu A, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
14.59 |
|
|
|
X |
Huvện Bình Chánh |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội An Phú Tây |
0.77 |
247 |
14,811 |
2022 |
2 |
Nhà ở xã hội Lê Minh Xuân |
19.5 |
8,628 |
672,850 |
2025 |
3 |
Khu dân cư tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
15.4 |
6,500 |
458,274 |
2025 |
4 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội khu tái định cư - nhà ở công nhân - chuyên gia và dân cư liền kề phục vụ Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3, xã lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
75.54 |
|
|
|
5 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu tái định cư Sinh Việt tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
5.42 |
|
|
|
6 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu dân cư Thăng Long lô 9B- Khu số 9-Đô thị mới Nam thành phố, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh |
3.47 |
|
|
|
7 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu đô thị mới Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh |
7.55 |
|
|
|
8 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu dân cư Trung tâm Thương mại 12.326 ha xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh |
1.38 |
|
|
|
XI |
Huyện Nhà Bè |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội Xã Long Thới |
1.02 |
462 |
27,720 |
2025 |
2 |
20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH của dự án Khu dân cư Hiệp Phước I, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè |
2.59 |
|
|
2025 |
3 |
Lô C1 (thuộc 20% tổng diện tích đất dành xây dựng NOXH) của dự án Khu dân cư tại xã Long Thới, Nhơn Đức, huyện Nhà Bè |
4.041 |
|
204,325 |
2025 |